Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
149 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. LÊ VĂN ĐÌNH
     Giai thoại văn học Tống / Lê Văn Đình b.s. ; Đỗ Ngọc Thống tuyển chọn .- H. : Văn học , 1996 .- 407tr ; 21cm
/ 35.000d

  1. |nghiên cứu văn học|  2. |nhà triệu tống|  3. trung quốc|  4. văn học dân gian|  5. giai thoại|
   I. Đỗ Ngọc Thống.
   XXX GI-103TV 1996
    ĐKCB: TK.000051 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000110 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000161 (Sẵn sàng)  
2. VÕ ĐẠI MAU
     Tuyển tập 250 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi cấp II : Phần hình học / Võ Đại Mau .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Tp. Hồ Chí Minh , 1995 .- 311tr ; 21cm
/ 16.000đ


   XXX T527T2 1995
    ĐKCB: TK.000048 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000153 (Sẵn sàng)  
3. VÕ ĐẠI MAU
     Tuyển tập 250 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi cấp II : Phần số học / Võ Đại Mau .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Tp. Hồ Chí Minh , 1995 .- 222tr ; 21cm
/ 11.500đ


   XXX T527T2 1995
    ĐKCB: TK.000045 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000050 (Sẵn sàng)  
4. LÊ VINH QUỐC
     Các nhân vật lịch sử Trung đại . T.1 : Đông Nam á: Gunavarman, Jayavarman II, Ponnhea Yat,.. / Lê Vinh Quốc ch.b, Hà Bích Liên .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1997 .- 108tr bản đồ ; 21cm
   Thư mục: Tr. 106-107
   T.1: Đông Nam á: Gunavarman, Jayavarman II, Ponnhea Yat,..
  Tóm tắt: Giói thiệu tiểu sử, cuộc đời sự nghiệp các nhân vật lịch sử Trung đại ở vùng Đông Nam á: Gunarvarman, Jayavarman II, VII, Chế Bồng Nga, Châu A Nụ, Xệt Tha Thi Lạt..
/ 5.800đ

  1. |Đông Nam á|  2. |Chế Bồng Nga|  3. Gunarvarman|  4. Nhân vật lịch sử|  5. Jayavarman II|
   I. Hà Bích Liên.
   XXX C101NV 1997
    ĐKCB: TK.000044 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000336 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THÁI HOÈ
     Rèn luyện tư duy qua việc giải bài tập toán / Nguyễn Thái Hoè .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1998 .- 300tr ; 21cm
/ 15.800đ

  1. |Sách đọc thêm|  2. |Tư duy toán học|  3. Toán|  4. Bài tập|
   XXX R203LT 1998
    ĐKCB: TK.000042 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000095 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN HOÀ BÌNH
     Bình văn : Những bài văn hay trong và ngoài sách giáo khoa phổ thông / B.s: Trần Hoà Bình, Lê Dy, Văn Giá .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 187tr ; 21cm
/ 10.000đ

  1. |Bình giảng|  2. |Trường phổ thông trung học|  3. Sách đọc thêm|  4. Văn học|
   I. Lê Dy.   II. Văn Giá.
   XXX B312V 1999
    ĐKCB: TK.000023 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000024 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000025 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000026 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THIỆN GIÁP
     Dẫn luận ngôn ngữ học / B.s: Nguyễn Thiện Giáp (ch.b), Đoàn Thiện Thuật, Nguyễn Minh Thuyết .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 323tr ; 21cm
   Thư mục tr.317-320
  Tóm tắt: Bản chất, chức năng, nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ; Nghiên cứu và phân tích về vấn đề từ vựng, ngữ âm và ngữ pháp
/ 16.800đ

  1. |Ngôn ngữ học|  2. |Ngữ pháp|  3. Ngữ âm|  4. Từ vựng|
   I. Nguyễn Minh Thuyết.   II. Đoàn Thiện Thuật.
   XXX D121LN 1999
    ĐKCB: TK.000022 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000032 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000071 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000072 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000167 (Sẵn sàng)  
8. PHAN THIỀU
     Rèn luyện ngôn ngữ . T.2 : Bài tập tiếng Việt thực hành: Giải đáp bài tập / Phan Thiều .- H. : Giáo dục , 1998 .- 336tr ; 21cm
   T.2: Bài tập tiếng Việt thực hành: Giải đáp bài tập
  Tóm tắt: Giải các bài tập rèn luyện ngôn ngữ về chính tả từ ngữ, ngữ pháp tiếng Việt
/ 13.000đ

  1. |từ vựng|  2. |bài tập|  3. Tiếng Việt|  4. ngữ pháp|  5. chính tả|
   XXX R203LN 1998
    ĐKCB: TK.000021 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000077 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000078 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000086 (Sẵn sàng)  
9. Thơ chọn với lời bình : Dùng cho học sinh tiểu học .- H. : Giáo dục , 1997 .- 284tr ; 21cm
  Tóm tắt: Các bài thơ với lời bình: Văn bản bài thơ; Vài nét về tác giả, đôi lời của tác giả về bài thơ; Lời bình của các nhà văn, nhà giáo... Các bài thơ được xếp thứ tự từ lớp 1 đến lớp 5
/ 11.700đ

  1. |văn học|  2. |Sách đọc thêm|  3. trường tiểu học|  4. thơ|  5. bình giảng|
   XXX TH460CV 1997
    ĐKCB: TK.000019 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000030 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000031 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000034 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000035 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000079 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000326 (Sẵn sàng)  
10. LÃ NHÂN THÌN
     Thơ Nôm đường luật : Quá trình phát triển, đặc trưng bản chất thể loại. Tuyển chọn tác phẩm tiêu biểu. Bình chú những bài thơ hay / Lã Nhân Thìn .- Tái bản lần 1 .- H. : Giáo dục , 1998 .- 479tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát về hiện tượng thơ Nôm Đường luật. Hệ thống đề tài, chủ đề, hệ thống hình tượng, ngôn ngữ nghệ thuật. Một số vấn đề về hệ thống kết cấu của thơ Nôm Đường luật. Giới thiệu một số bài thơ Nôm Đường luật của Nguyễn Trãi, Nguyễn Bình Khiêm, Hồ Xuân Hương ...
/ 17.900đ

  1. |Thơ Nôm|  2. |Việt Nam|  3. thơ đường luật|
   XXX TH460NĐ 1998
    ĐKCB: TK.000018 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000049 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000164 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000288 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN XUÂN HUY
     Tìm đường trong mê cung : Tuyển các bài toán tin cho học sinh giỏi có hướng dẫn và toàn văn chương trình / Nguyễn Xuân Huy .- Tái bản lần 2 .- H. : Giáo dục , 1998 .- 188tr ; 21cm
  Tóm tắt: Các kỹ thuật lập trình được minh hoạ qua những bài toán cụ thể tương đương với trình độ học sinh giỏi tin học của trung học phổ thông
/ 8.200đ

  1. |bài toán|  2. |toán|  3. Tin học|  4. phổ thông trung học|
   XXX T310ĐT 1998
    ĐKCB: TK.000015 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000016 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000017 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000041 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000172 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000215 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000216 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000254 (Sẵn sàng)  
12. ĐỖ THANH BÌNH (CH.B)
     Con đường cứu nước trong đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nước châu á (từ cuối thế kỷ XIX đến 1945) / B.s: Đỗ Thanh Bình (ch.b), Lê Văn Anh, Bùi Thị Thu Hà, Văn Ngọc Thành .- H. : Đại học Quốc gia , 1999 .- 228tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 225-228
  Tóm tắt: Khái quát về tình hình các nước châu á từ nửa sau thế kỷ XIX đến 1945. Tìm hiểu về các con đường cứu nước trong phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phụ thuộc như: Trung Quốc, ấn độ, Inđônêxia, Việt Nam
/ 17.000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Việt Nam|  3. Inđônêxia|  4. Phong trào giải phóng dân tộc|  5. Lịch sử cận đại|
   I. Văn Ngọc Thành.   II. Bùi Thị Thu Hà.   III. Lê Văn Anh.
   XXX C430ĐC 1999
    ĐKCB: TK.000014 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000047 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000201 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000296 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000317 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM LUẬN
     Dạy và học thơ cổ ở trường phổ thông cấp 2 và cấp 3 miền núi / Phạm Luận, Hoàng Hữu Bội .- H. : Giáo dục , 1994 .- 140tr ; 20cm
  Tóm tắt: Một số hiểu biết cần thiết để dạy và học thơ cổ. Tư liệu về một số tác giả và một số bài thơ cổ
/ 4.600đ

  1. |giáo dục|  2. |thơ cổ|  3. giảng dạy văn học|
   I. Hoàng Hữu Bội.
   XXX D112VH 1994
    ĐKCB: TK.000012 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000193 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000194 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000195 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000196 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000198 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000199 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000328 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000349 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
     Toán nâng cao và các chuyên đề số học 6=06 / Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Việt Hải, Vũ Dương Thuủ b.s .- In lần 2 .- H. : Giáo dục , 1996 .- 146tr ; 21cm
/ 7.400đ

  1. |Số học|  2. |sách đọc thêm|  3. lớp 6|
   I. Nguyễn Việt Hải.   II. Vũ Dương Thuỵ.
   XXX T406NC 1996
    ĐKCB: TK.000011 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000797 (Sẵn sàng)  
15. TRƯỜNG THÀNH
     Dị bản mới truyện Lục Vân Tiên / Trường Thành sưu tầm, đối chiếu, phân tích .- H. : Giáo dục , 1998 .- 103tr ; 20cm
  Tóm tắt: Quá trình sưu tầm, phát hiện dị bản mới của truyện thơ Lục Vân Tiên trong dân gian. Truyện thơ lục Vân Tiên (dị bản mới phát hiện)
/ 6.000đ

  1. |Nguyễn Đình Chiểu|  2. |văn học trung đại|  3. truyện thơ|  4. Việt Nam|  5. Nghiên cứu văn học|
   XXX D300BM 1998
    ĐKCB: TK.000010 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000186 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000187 (Sẵn sàng)  
16. ĐINH TRỌNG LẠC
     Phong cách học tiếng Việt / Đinh Trọng Lạc .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục , 1999 .- 356tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái niệm về phong cách học. Các phong cách chức năng của hoạt động lời nói trong tiếng Việt. Nghệ thuật ngôn ngữ. Phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Nghiên cứu và giảng dạy phong cách học
/ 23.000đ

  1. |Phong cách học|  2. |Tiếng Việt|
   XXX PH431CH 1999
    ĐKCB: TK.000008 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000009 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000036 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000037 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000084 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000249 (Sẵn sàng)  
17. PHAN THIỀU
     Rèn luyện ngôn ngữ . T.1 : Bài tập tiếng Việt thực hành / Phan Thiều .- H. : Giáo dục , 1998 .- 284tr ; 21cm
   T.1: Bài tập tiếng Việt thực hành
  Tóm tắt: Các bài tập về việc rèn luyện về chính âm, chính tả, rèn luyện từ ngữ, ngữ pháp
/ 11.000đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |chính tả|  3. từ vựng|  4. ngữ pháp|  5. ngữ âm|
   XXX R203LN 1998
    ĐKCB: TK.000007 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000020 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000092 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000348 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000354 (Sẵn sàng)  
18. VĂN GIÁ
     Văn miêu tả : Tuyển chọn / B.s: Văn Giá, Nguyễn Nghiệp, Nguyễn Trí, Trần Hoà Bình .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1998 .- 304tr ; 21cm
/ 9.800đ

  1. |Văn miêu tả|  2. |Văn học|  3. Tiểu học|  4. Sách đọc thêm|
   I. Nguyễn Trí.   II. Trần Hoà Bình.   III. Nguyễn Nghiệp.
   XXX V115MT 1998
    ĐKCB: TK.000006 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000307 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000335 (Sẵn sàng)  
19. ĐINH TRỌNG LẠC
     300 bài tập phong cách học tiếng Việt : Có giải đáp / Đinh Trọng Lạc .- H. : Giáo dục , 1999 .- 364tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 5 chương: Mở đầu về phong cách học; các phong cách chức năng của hoạt động lời nói trang tiếng việt; ngôn ngữ nghệ thuật, các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng việt; một số vấn đề về nghiên cứu và giảng dạy văn học.
/ 19.800đ

  1. |Bài tập|  2. |phong cách học|
   I. Đinh Trọng Lạc.
   XXX 300BT 1999
    ĐKCB: TK.000005 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000038 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000039 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000040 (Sẵn sàng)  
20. PELPEL, PATRICE
     Tự đào tạo để dạy học / Patrice Pelpel ; Người dịch: Nguyễn Kỳ .- H. : Giáo dục , 1998 .- 132tr ; 21cm .- (Tủ sách Tự học)
  Tóm tắt: Giới thiệu cách tiếp cận khoa học có tính phương pháp luận về nghề dạy học, xác định các mục tiêu sư phạm, cơ sở lý luận và thực hành, sử dụng phương pháp và kĩ thuật dạy, học thích hợp nhất
/ 5.500đ

  1. |phương pháp sư phạm|  2. |sách tự học|  3. Giáo dục|
   I. Nguyễn Kỳ.
   XXX T550ĐT 1998
    ĐKCB: TK.000004 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000291 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000361 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»